THƯ MỤC GIỚI THIỆU SÁCH MỚI - BỘ SÁCH GIÁO VIÊN LỚP 10

Kính thưa quí thầy cô và các em học sinh thân mến!

Năm học 2022 - 023 là năm đầu tiên chương trình giáo dục phổ thông mới được triển khai ở bậc trung học phổ thông, bắt đầu từ lớp 10. Do đó, chương trình lớp 10  có nhiều thay đổi so với trước. Bộ giáo dục và đào tạo đã phê duyệt 44 đầu sách giáo khoa lớp 10 của 3 bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống chân trời sáng tạo và cánh diều.

Nhằm kịp thời cung cấp cho Giáo viên tài liệu nghiệp vụ để bám sát thông tin, kiến thức trong giảng dạy. Thư viện trường Thpt Hắc Dịch tiến hành bổ sung Sách giáo khoa và sách giáo viên mới theo chương trình giáo dục phổ thông 18. Thư viện xin giới thiệu với bạn đọc tài liệu giấy sách giáo viên các môn học lớp 10 thuộc 3 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo và Cánh diều áp dụng tại trường. Riêng tài liệu điện tử sách giáo khoa sách giáo viên thuộc 3 bộ sách nói trên thư viện đã giới thiệu đầy đủ trên trang web của thư viện trường theo địa chỉ: https://thpt-hacdich-bariavungtau.violet.vn

Sách giáo viên bản giấy thư viện trường hiện có:


1. ĐỖ ĐỨC THÁI
    Toán 10: Sách giáo viên/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b., ch.b.), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 223 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045499504
     Chỉ số phân loại: 510.712 10DDT.T1 2022
     Số ĐKCB: SGV.00135, SGV.00134, SGV.00133, SGV.00132, SGV.00131, SGV.00130, SGV.00129, SGV.00128, SGV.00127, SGV.00126,

2. Ngữ văn 10: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Phan Huy Dũng (ch.b.), Trần Ngọc Hiếu....- H.: Giáo dục, 2022.- 163 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040317650
     Chỉ số phân loại: 807.12 10TNH.N1 2022
     Số ĐKCB: SGV.00057, SGV.00056, SGV.00055, SGV.00054, SGV.00053, SGV.00052, SGV.00051, SGV.00050, SGV.00049, SGV.00048, SGV.00047, SGV.00046, SGV.00045, SGV.00044, SGV.00043,

3. Ngữ văn 10: Sách giáo viên. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Phan Huy Dũng (ch.b.), Trần Ngọc Hiếu....- H.: Giáo dục, 2022.- 115 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040317667
     Chỉ số phân loại: 807.12 10TNH.N2 2022
     Số ĐKCB: SGV.00028, SGV.00041, SGV.00035, SGV.00036, SGV.00042, SGV.00040, SGV.00039, SGV.00031, SGV.00033, SGV.00038, SGV.00034, SGV.00030, SGV.00032, SGV.00029, SGV.00037,

4. Tiếng Anh 10: Sách giáo viên/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Hoàng Thị Xuân Hoa (ch.b.), Chu Quang Bình....- H.: Giáo dục ; Tập đoàn Xuất bản Giáo dục Pearson, 2022.- 223tr.; 28cm.
     ISBN: 9786040324276
     Chỉ số phân loại: 428.00712 10.TA 2022
     Số ĐKCB: SGV.00099, SGV.00100, SGV.00101, SGV.00102, SGV.00103, SGV.00104, SGV.00105, SGV.00106, SGV.00216,

5. HỒ SĨ ĐÀM
    Tin học 10: Sách giáo viên/ Hồ Sĩ Đàm (tổng ch.b.), Hồ Cẩm Hà (ch.b.), Đỗ Đức Đông....- Hà Nội: ĐH Sư Phạm, 2022.- 279tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786045499511
     Chỉ số phân loại: 005.0712 10HSD.TH 2022
     Số ĐKCB: SGV.00110, SGV.00109, SGV.00108, SGV.00107,

6. VŨ VĂN HÙNG
    Vật lí 10: Sách giáo viên/ Vũ Văn Húng(tổng ch.b), Bùi Gia Thịnh (ch.b.),Phạm Kim Chung....- H.: Giáo dục, 2022.- 132 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040317551
     Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp dạy học và thiết kế bài dạy môn Vật lí 10 theo từng chủ đề: Chuyển động; chuyển động biến đổi; ba định luật Newton, một số lực trong thực tiễn; Moment lực, điều kiện cân bằng; năng lượng; động lượng; chuyển động tròn; biến động của vật rắn.
     Chỉ số phân loại: 530.0712 10VVH.VL 2022
     Số ĐKCB: SGV.00125, SGV.00124, SGV.00123, SGV.00122, SGV.00121, SGV.00120, SGV.00119, SGV.00118, SGV.00117, SGV.00116,

7. Hoá học 10: Sách giáo viên/ Cao Cự Giác (cb.), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ,....- H.: Giáo dục, 2022.- 191tr.: hình vẽ, minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040327475
     Chỉ số phân loại: 540.71 10CCG.HH 2022
     Số ĐKCB: SGV.00169, SGV.00168, SGV.00167, SGV.00166, SGV.00165, SGV.00164, SGV.00163, SGV.00162, SGV.00161, SGV.00160,

8. Địa lí 10: Sách giáo viên/ Nguyễn Kim Hồng (tổng ch.b.), Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 200 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040327437
     Chỉ số phân loại: 910.712 10LTXL.DL 2022
     Số ĐKCB: SGV.00143, SGV.00142, SGV.00141, SGV.00140, SGV.00139, SGV.00138, SGV.00137, SGV.00136,

9. TRẦN THỊ MAI PHƯƠNG
    Giáo dục kinh tế và pháp luật 10: Sách giáo viên/ Nguyễn Hà An,Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan.- H.: Giáo dục, 2022.- 188tr.; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040317681
     Chỉ số phân loại: 330.07 10TTMP.GD 2022
     Số ĐKCB: SGV.00001, SGV.00002, SGV.00003, SGV.00004, SGV.00005, SGV.00006, SGV.00007, SGV.00008, SGV.00009, SGV.00010,

10. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10: Sách giáo viên/ Lưu Thị Thu Thuỷ (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình (ch.b.),Lê Văn Cầu,....- H.: Giáo dục, 2022.- 191tr; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040317582
     Chỉ số phân loại: 373.1425.71 10LTTT.HD 2022
     Số ĐKCB: SGV.00011, SGV.00012, SGV.00013, SGV.00014, SGV.00015, SGV.00016, SGV.00017, SGV.00018, SGV.00019, SGV.00020, SGV.00021, SGV.00022, SGV.00023, SGV.00024, SGV.00025, SGV.00026, SGV.00027,

11. Giáo dục thể chất 10 - Bóng đá: Sách giáo viên/ Lưu Quang Hiệp (tổng ch.b.), Đinh Quang Ngọc (ch.b.), Nguyễn Đức Anh....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 79 tr.: bảng; 24 cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786045499580
     Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung trong giảng dạy môn Giáo dục thể chất lớp 10 và hướng dẫn nội dung, phương pháp dạy học theo chủ đề tự chọn: Lịch sử môn bóng đá; kĩ thuật sử dụng lòng bàn chân trong môn bóng đá; kĩ thuật sử dụng mu bàn chân trong môn bóng đá; kĩ thuật dừng bóng bằng đùi và kĩ thuật đánh đầu; kĩ thuật ném biên, kĩ thuật bắt bóng thủ môn và phối hợp một số kĩ thuật cơ bản.
     Chỉ số phân loại: 796.3340712 10NDA.GD 2022
     Số ĐKCB: SGV.00151, SGV.00150, SGV.00149, SGV.00148, SGV.00147, SGV.00146, SGV.00145, SGV.00144,